Xem nhanh
[Giá Mới Cập Nhật] Ống Đệ Nhất – Phi 40 – Nhựa PPR

Bảng Giá Mới Nhất: Ống Nhựa PPR – Phi 40 – Đệ Nhất Miền Nam
Đơn vị tính: đồng/mét
| STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá chưa VAT | Thanh toán |
| 1 | Ống Nhựa PPR – Phi 40 | Đệ Nhất | 10 | 3.7 | 65.900 | 72.490 |
| 2 | 16 | 5.5 | 80.000 | 88.000 | ||
| 3 | 20 | 6.7 | 105.000 | 115.500 |
Thông tin sản phẩm Ống Hàn Nhiệt – Chịu Nhiệt Nhựa Đệ Nhất PPR
Ống và phụ kiện ống nhựa Đệ Nhất PPR được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo các tiêu chuẩn kỹ thuật sau:
| TÍNH CHẤT VẬT LÝ | Tỷ trọng | 0.91 g/cm³ |
| Độ bền kéo đứt | 23 MPA | |
| Hệ số giãn nở nhiệt | 0.15Mm/m.ºC | |
| Điện trở suất bề mặt | 10¹² Ω | |
| Nhiệt độ làm việc cho phép | 0 – 95°C | |
| Điểm mềm | 132°C | |
| TÍNH CHẤT HÓA HỌC | Ống Đệ Nhất PPR chịu được |
Dung dịch axit |
| Dung dịch kiềm | ||
| Dung dịch muối | ||
| Dung môi yếu | ||
| Không chịu được | Axit đậm đặc có tính oxy hóa | |
| Các tác nhân halogen |
BÀI VIẾT LIÊN QUAN




