Xem nhanh
- 1 [Bảng Giá] Mặt Bích – HDPE Đúc, Đối Đầu – Nhựa Đệ Nhất
- 2 [Bảng Giá] Chữ Thập - HDPE Hàn Gia Công - Nhựa Đệ Nhất
- 3 Đơn Giá: Chữ Y 45º; Y 60º - Phụ Tùng Nhựa HDPE Đệ Nhất (Hàn Nhiệt)
- 4 Báo Giá: Phụ Kiện HDPE Hàn Nhiệt - Chữ T 90º - Ống Đệ Nhất
- 5 Giá Bán: Nối Góc 45º; 22,5º; 11,25º - Nhựa Đệ Nhất - HDPE Hàn Gia Công
[Bảng Giá] Mặt Bích – HDPE Đúc, Đối Đầu – Nhựa Đệ Nhất

Cập Nhật Giá – Phụ Kiện Mặt Bích – Nhựa HDPE Đúc Đệ Nhất
Đơn vị tính: đồng/cái
| STT | Sản phẩm | Thương hiệu | Áp suất (PN) | Quy cách | Đơn giá sau VAT |
| 1 | Phụ Kiện Đối Đầu Ống Nhựa HDPE – Mặt Bích | Đệ Nhất | PN 16 | 63 | 50.930 |
| 2 | PN 16 | 75 | 75.240 | ||
| 3 | PN 16 | 90 | 103.950 | ||
| 4 | PN 16 | 110 | 186.120 | ||
| 5 | PN 10 | 125 | 147.400 | ||
| 6 | PN 16 | 140 | 297.000 | ||
| 7 | PN 16 | 160 | 357.390 | ||
| 8 | PN 10 | 180 | 336.600 | ||
| 9 | PN 16 | 200 | 729.300 | ||
| 10 | PN 10 | 225 | 583.000 | ||
| 11 | PN 10 | 250 | 656.700 | ||
| 12 | PN 10 | 280 | 915.200 | ||
| 13 | PN 10 | 315 | 1.116.500 | ||
| 14 | PN 10 | 355 | 1.375.000 | ||
| 15 | PN 10 | 400 | 1.628.000 | ||
| 16 | PN 10 | 450 | 2.277.000 | ||
| 17 | PN 10 | 500 | 3.355.000 | ||
| 18 | PN 10 | 560 | 3.960.000 | ||
| 19 | PN 10 | 630 | 5.170.000 | ||
| 20 | PN 10 | 710 | 11.638.000 | ||
| 21 | PN 10 | 800 | 12.067.000 | ||
| 22 | PN 10 | 900 | 14.421.000 | ||
| 23 | PN 10 | 1000 | 17.710.000 | ||
| 24 | PN 10 | 12000 | 37.895.000 | ||
| 25 | PN 16 | 90×40 | 83.930 | ||
| 26 | PN 16 | 90×50 | 91.740 | ||
| 27 | PN 16 | 90×63 | 98.340 | ||
| 28 | PN 16 | 90×75 | 126.720 | ||
| 29 | PN 16 | 110×50 | 122.980 | ||
| 30 | PN 16 | 110×63 | 132.440 | ||
| 31 | PN 16 | 110×75 | 147.180 | ||
| 32 | PN 16 | 110×90 | 156.420 | ||
| 33 | PN 16 | 140×110 | 264.000 | ||
| 34 | PN 16 | 160×63 | 266.200 | ||
| 35 | PN 16 | 160×75 | 314.600 | ||
| 36 | PN 16 | 160×90 | 327.580 | ||
| 37 | PN 16 | 160×110 | 361.790 | ||
| 38 | PN 16 | 160×125 | 357.170 | ||
| 39 | PN 16 | 200×63 | 446.600 | ||
| 40 | PN 16 | 200×75 | 464.420 | ||
| 41 | PN 16 | 200×90 | 483.780 | ||
| 42 | PN 16 | 200×110 | 539.550 | ||
| 43 | PN 16 | 200×160 | 638.330 | ||
| 44 | PN 10 | 225×125 | 698.500 | ||
| 45 | PN 10 | 225×180 | 755.700 | ||
| 46 | PN 10 | 400×315 | 1.991.000 | ||
| 47 | PN 10 | 630×315 | 5.346.000 |
Thông tin sản phẩm Phụ Tùng Ống HDPE Đúc – Nhựa Đệ Nhất PE100
Ống và phụ kiện ống nhựa HDPE Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 / ISO 4427 và kiểm tra chất lượng tại Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3.
-
- Sản phẩm ống nhựa Đệ Nhất không độc hại: không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp, có thể tái sinh được.
- Ống và phụ kiện HDPE thương hiệu Nhựa Đệ Nhất có thể kháng tia UV, chống ăn mòn hóa chất – đặc điểm mang lại sự vượt trội cao về độ bền và tuổi thọ.
- Bề mặt trong và ngoài ống nhẵn mịn, không đóng cặn, giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy, đáp ứng năng suất chảy cao, lưu lượng chảy cao,.
- Tính linh hoạtt\: Có thể cuộn, uốn cong ống, không bị vỡ do va đập. Ống có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển – lắp nối – xử lý ống ở những địa hình khác nhau.
- Độ bền cơ học cao giúp ống chống chịu được các tác động ngoại lực, môi trường khắc nghiệt, tuổi thọ ống trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
- Nhiều cách nối ống và phụ kiện: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích,…
BÀI VIẾT LIÊN QUAN




