[Báo Giá] Phụ Kiện HDPE Đúc – Nối Chuyển Bậc – Ống Đệ Nhất

[Báo Giá] Phụ Kiện HDPE Đúc – Nối Chuyển Bậc – Ống Đệ Nhất

Phụ Kiện HDPE

Giá Bán: Nối Giảm – Ống Đệ Nhất – Nhựa HDPE (Đúc, Lắp Ngoài)

Đơn vị tính: đồng/cái

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách Đơn giá sau VAT
1 Phụ Kiện Lắp Ngoài Ống Nhựa HDPE – PE 100 – Nối Rút Đệ Nhất PN 16 25×20 3.630
2 PN 16 32×25 5.830
3 PN 16 40×32 8.690
4 PN 16 50×25 11.990
5 PN 16 50×32 12.650
6 PN 16 50×40 12.650
7 PN 16 63×25 20.240
8 PN 16 63×32 21.670
9 PN 16 63×40 22.220
10 PN 16 63×50 22.220

Cập Nhật Giá – Nối Chuyển Bậc HDPE Đệ Nhất (Đúc, Đối Đầu)

Đơn vị tính: đồng/cái

STT Sản phẩm Thương hiệu Áp suất (PN) Quy cách Đơn giá sau VAT
1
Phụ Kiện Đối Đầu Ống Nhựa HDPE – Nối Rút
 
 
Đệ Nhất

PN 16 90×40 83.930
2 PN 16 90×50 91.740
3 PN 16 90×63 98.340
4 PN 16 90×75 126.720
5 PN 16 110×50 122.980
6 PN 16 110×63 132.440
7 PN 16 110×75 147.180
8 PN 16 110×90 155.420
9 PN 16 120×110 264.000
10 PN 16 160×63 266.200
11 PN 16 160×75 314.600
12 PN 16 160×90 327.580
13 PN 16 160×110 361.790
14 PN 16 200×63 446.600
15 PN 16 200×75 464.420
16 PN 16 200×90 483.780
17 PN 16 200×110 539.550
18 PN 16 200×160 638.330
19 PN 10 225×125 698.500
20 PN 10 225×180 755.700
21 PN 10 400x 315 1.991.000
22 PN 10 630×315 5.346.000

Thông tin sản phẩm Ống Và Phụ Kiện Nhựa Đệ Nhất HDPE 

Ống và phụ kiện ống nhựa HDPE Đệ Nhất được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 7305 / ISO 4427 và kiểm tra chất lượng tại Tổng Cục Tiêu Chuẩn Đo Lường Chất Lượng 3.

    • Sản phẩm ống nhựa Đệ Nhất không độc hại: không chứa kim loại nặng, không bị bám bụi hoặc nhiễm khuẩn, không ô nhiễm thứ cấp, có thể tái sinh được.
    • Ống và phụ kiện HDPE thương hiệu Nhựa Đệ Nhất có thể kháng tia UV, chống ăn mòn hóa chất – đặc điểm mang lại sự vượt trội cao về độ bền và tuổi thọ.
    • Bề mặt trong và ngoài ống nhẵn mịn, không đóng cặn, giảm thiểu ma sát không gây trở lực lớn cho dòng chảy, đáp ứng năng suất chảy cao, lưu lượng chảy cao,.
    • Tính linh hoạtt\: Có thể cuộn, uốn cong ống, không bị vỡ do va đập. Ống có trọng lượng nhẹ nên dễ dàng vận chuyển – lắp nối – xử lý ống ở những địa hình khác nhau.
    • Độ bền cơ học cao giúp ống chống chịu được các tác động ngoại lực, môi trường khắc nghiệt, tuổi thọ ống trên 50 năm trong điều kiện tiêu chuẩn.
    • Nhiều cách nối ống và phụ kiện: Nối khớp trong, nối khớp ngoài, nối điện, nối nhiệt, nối bích,…
[TABS_R id=429]